DANH SÁCH ỦNG HỘ QUĨ TẤM LÒNG VÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM ĐIỀN
Tháng Một 4, 2018 5:50 chiều
DANH SÁCH ỦNG HỘ QUĨ TẤM LÒNG VÀNG
VÌ TƯƠNG LAI CON EM CHÚNG TA
(Đơn vi tính: VN đồng) |
STT | Họ và tên | Địa chỉ | Số tiền | Ghi chú |
1 | Trương Văn Phượng | Xóm 14 – Thôn Trừng Uyên | 10,000,000 | |
2 | Vũ Thế Mạnh | Xóm 2 – Thôn Vị Khê | 5,000,000 | |
3 | Nguyễn Văn Sửa | Xóm 4 – Thôn Vị Khê | 2,000,000 | |
4 | Vũ Viết Hoa | Xóm 3 – Thôn Vị Khê | 2,000,000 | |
5 | Đỗ Đình Khánh | Xóm 32 – Nam Xá | 2,000,000 | HS cô Hằng |
6 | Nguyễn Văn Tuyên | Xóm 5 – Thôn Vị Khê | 1,000,000 | Phó TBĐD CMHS |
7 | Nguyễn Minh Tiến | Xóm 2 – Thôn Vị Khê | 1,000,000 | Con Cô Tuyết |
8 | Nguyễn Thế Võ | Xóm 2 – Thôn Vị Khê | 1,000,000 | |
9 | Nguyễn Duy Luận | Xóm 8 – Thôn Lã Điền | 1,000,000 | Trưởng ban Hội CMHS |
10 | Trương Văn Hương | Xóm 15 – Trừng Uyên | 1,000,000 | Phó TBĐD CMHS |
11 | Trương Tân Cương | Xóm 14 – Trừng Uyên | 500,000 | |
12 | Nguyễn Văn Trường | Xóm 15 – Trừng Uyên | 500,000 | |
13 | Nguyễn Văn Thiệu | Xóm 5 – Thôn Vị Khê | 500,000 | |
14 | Đoàn Hữu Đốc | Xóm 11 – Thôn Lã Điền | 500,000 | |
15 | Nguyễn Đình Mịch | Xóm 10 – Thôn Lã Điền | 500,000 | |
16 | Nguyễn Duy Ánh | Xóm 8 – Thôn Lã Điền | 500,000 | |
17 | Tạ Quang Cận | Xóm 8 – Thôn Lã Điền | 500,000 | |
18 | Vũ Văn Doãn | Xóm 9 – Thôn Lã Điền | 500,000 | |
19 | Phạm Văn Anh | Xóm 9 – Thôn Lã Điền | 500,000 | |
20 | Vũ Minh Tuân | Xóm 19 – Thôn Phú Hào | 500,000 | |
21 | Vũ Thanh Mai | Xóm 16 – Thôn Phú Hào | 500,000 | |
22 | Nguyễn Đình Đạm | Xóm 9 – Thôn Lã Điền | 500,000 | |
23 | Nguyễn Xuân Hải | Xóm 31 – Nam Xá | 500,000 | |
24 | Nguyễn Văn Khang | Xóm 1 – Thôn Vị Khê | 500,000 | |
25 | Nguyễn Văn Sử | Xóm 15 – Thôn Phú Hào | 500,000 | |
26 | Nguyễn Duy Khoát | Xóm 8 – Thôn Lã Điền | 400,000 | |
27 | Nguyễn Đình Nam | Xóm 6 – Thôn Lã Điền | 350,000 | |
28 | Vũ Đình Phùng | Xóm 2 – Thôn Vị Khê | 300,000 | |
29 | Vũ Văn Tưởng | Xóm 2 – Thôn Vị Khê | 300,000 | |
30 | Nguyễn Văn Quang | Xóm 2 – Thôn Vị Khê | 300,000 | |
31 | Vũ Đình Mùi | Xóm 5 – Thôn Vị Khê | 300,000 | |
32 | Đoàn Hữu Liêm | Xóm 9 – Thôn Lã Điền | 300,000 | |
33 | Đoàn Hữu Đích | Xóm 11 – Thôn Lã Điền | 300,000 | |
34 | Nguyễn Long Điệp | Xóm 6 – Thôn Lã Điền | 300,000 | |
35 | Nguyễn Duy Khiêm | TP Việt Trì – Phú Thọ | 300,000 | |
36 | Trịnh Minh Thanh | Xóm 6 – Thôn Lã Điền | 300,000 | |
37 | Đoàn Hữu Khánh | Xóm 10 – Thôn Lã Điền | 300,000 | |
38 | Đỗ Văn Hùng | Xóm 16 – Thôn Phú Hào | 300,000 | |
39 | Đỗ Văn Thịnh | Xóm 19 – Thôn Phú Hào | 300,000 | |
40 | Đỗ Văn Dũng | Xóm 19 – Thôn Phú Hào | 300,000 | |
41 | Đỗ Thị Nhung | Xóm 20 – Thôn Phú Hào | 300,000 | |
42 | Vũ Thị Tâm | Xóm 20 – Thôn Phú Hào | 300,000 | |
43 | Đỗ Văn Hinh | Xóm 20 – Thôn Phú Hào | 300,000 | |
44 | Đỗ Ngọc Hải | Xóm 33 – Nam Xá | 300,000 | |
45 | Hoàng Văn An | Xóm 5 – Thôn Vị Khê | 300,000 | |
46 | Nguyễn Thị Thuận | Xóm 15 – Trừng Uyên | 300,000 | GV hưu |
47 | Nguyễn Vinh Nguyên | Xóm 1 – Thôn Vị Khê | 200,000 | |
48 | Nguyễn Thị Hương | Xóm 1 – Thôn Vị Khê | 200,000 | |
49 | Nguyễn Văn Thiện | Xóm 1 – Thôn Vị Khê | 200,000 | |
50 | Nguyễn Văn Nam | Xóm 1 – Thôn Vị Khê | 200,000 | |
51 | Nguyễn Văn Cảnh | Xóm 1 – Thôn Vị Khê | 200,000 | |
52 | Vũ Viết Việt | Xóm 1 – Thôn Vị Khê | 200,000 | |
53 | Trần Đức Vượng | Xóm 2 – Thôn Vị Khê | 200,000 | Con Ô. Hưng |
54 | Nguyễn Thanh Hải | Xóm 2 – Thôn Vị Khê | 200,000 | |
55 | Vũ Đăng Minh | Xóm 2 – Thôn Vị Khê | 200,000 | |
56 | Nguyễn Văn Miền | Xóm 3 – Thôn Vị Khê | 200,000 | |
57 | Nguyễn Văn Hiển | Xóm 2 – Thôn Vị Khê | 200,000 | |
58 | Nguyễn Công Khanh | Xóm 5 – Thôn Vị Khê | 200,000 | |
59 | Nguyễn Văn Tuấn | Xóm 5 – Thôn Vị Khê | 200,000 | |
60 | Nguyễn Văn Hạ | Xóm 5 – Thôn Vị Khê | 200,000 | |
61 | Tạ Quang Thận | Xóm 9 – Thôn Lã Điền | 200,000 | |
62 | Tạ Quang Hiệp | Xóm 8 – Thôn Lã Điền | 200,000 | |
63 | Lê Quốc Linh | Xóm 8 – Thôn Lã Điền | 200,000 | |
64 | Đặng văn Kha | Xóm 8 – Thôn Lã Điền | 200,000 | |
65 | Đỗ Văn Tâm | Xóm 19 – Thôn Phú Hào | 200,000 | |
66 | Nguyễn Văn Hồng | Xóm 20 – Thôn Phú Hào | 200,000 | |
67 | Đỗ Văn Đạo | Xóm 20 – Thôn Phú Hào | 200,000 | |
68 | Đỗ Văn Cảnh | Xóm 20 – Thôn Phú Hào | 200,000 | |
69 | Đỗ Công Đạt | Xóm 33 – Nam Xá | 200,000 | |
70 | Nguyễn Văn Tiến | Xóm 32 – Nam Xá | 200,000 | |
71 | Nguyễn Trung Hà | Xóm 32 – Nam Xá | 200,000 | |
72 | Nguyễn Như Khôi | Xóm 14 – Thôn Trừng Uyên | 200,000 | |
73 | Nguyễn Như Khanh | Xóm 14 – Thôn Trừng Uyên | 200,000 | |
74 | Nguyễn Việt Hà | Xóm Tâm Phú – Nam Xá | 200,000 | |
75 | Nguyễn Văn Tiến | Xóm 12 – Lã Điền | 200,000 | |
76 | Vũ Văn Tuyên | Xóm 1 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
77 | Nguyễn Văn Hiểu | Xóm 1 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
78 | Nguyễn Văn Bảy | Xóm 1 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
79 | Nguyễn Văn Tảo | Xóm 1 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
80 | Nguyễn Mạnh Trường | Xóm 1 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
81 | Nguyễn Văn Dũng | Xóm 1 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
82 | Nguyễn Thị Chức | Xóm 1 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
83 | Nguyễn Cảnh Toàn | Xóm 1 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
84 | Lưu Ngọc Biên | Xóm 1 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
85 | Lưu Ngọc Bang | Xóm 1 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
86 | Nguyễn Văn Thái | Xóm 1 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
87 | Vũ Thị Sơn | Xóm 5 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
88 | Hoàng Văn Tùng | Xóm 5 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
89 | Nguyễn Văn Hòa | Xóm 5 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
90 | Hoàng Văn Huy | Xóm 5 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
91 | Hoàng Văn Quyền | Xóm 5 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
92 | Hoàng văn Tiến | Xóm 5 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
93 | Vũ Đình Mạnh | Xóm 5 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
94 | Nguyễn Văn Vượng | Xóm 5 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
95 | Nguyễn Huy Dụ | Xóm 9 – Thôn Lã Điền | 100,000 | |
96 | Đặng Văn Hoằng | Xóm 10 – Thôn Lã Điền | 100,000 | |
97 | Nguyễn Đình Hanh | Xóm 7 – Thôn Lã Điền | 100,000 | |
98 | Nguyễn Xuân Tình | Xóm 7 – Thôn Lã Điền | 100,000 | |
99 | Nguyễn Đình Sông | Xóm 9 – Thôn Lã Điền | 100,000 | |
100 | Tạ Thanh Tuyền | Xóm 9 – Thôn Lã Điền | 100,000 | |
101 | Tạ Ngọc Tuyên | Xóm 9 – Thôn Lã Điền | 100,000 | |
102 | Nguyễn Ngọc Tình | Xóm 9 – Thôn Lã Điền | 100,000 | |
103 | Đỗ Văn Vũ | Xóm 20 – Thôn Phú Hào | 100,000 | |
104 | Đỗ Văn Thống | Xóm 20 – Thôn Phú Hào | 100,000 | |
105 | Đỗ Viết Thành | Xóm 32 – Nam Xá | 100,000 | |
106 | Nguyễn Trung Hiếu | Xóm Tâm Phú – Nam Xá | 100,000 | |
107 | Bùi Văn Chất | Xóm 2 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
108 | Bùi Văn Nhuận | Xóm 2 – Thôn Vị Khê | 100,000 | |
109 | Đỗ Đức Tuyến | Xóm 32 – Nam Xá | 50,000 | |
110 | Nguyễn Văn Thơ | Xóm 2 – Thôn Vị Khê | 50,000 | |
111 | Nguyễn Văn Lực | Xóm 1 – Thôn Vị Khê | 50,000 | |
112 | Nguyễn Văn Quang | Xóm 5 – Thôn Vị Khê | 50,000 | |
113 | Nguyễn Văn Thời | Xóm 5 – Thôn Vị Khê | 50,000 | |
114 | Vũ Đình Cảnh | Xóm 5 – Thôn Vị Khê | 50,000 | |
Cộng | 49 350,000 |
Ban giám hiệu nhà trường trân trọng cảm ơn và ghi vào
Sổ “Quĩ tấm lòng vàng” lưu trong phòng truyền thống gìn giữ tới các thế hệ học sinh nhà trường. TM, BAN GIÁM HIỆU
Hiệu trưởng: Đỗ Ngọc Nhận