DANH SÁCH ỦNG HỘ QUĨ TẤM LÒNG VÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM ĐIỀN

DANH SÁCH ỦNG HỘ QUĨ TẤM LÒNG VÀNG

VÌ TƯƠNG LAI CON EM CHÚNG TA

(Đơn vi tính: VN đồng)
STT Họ và tên Địa chỉ Số tiền Ghi chú
1 Trương Văn Phượng Xóm 14 – Thôn Trừng Uyên 10,000,000
2 Vũ Thế Mạnh Xóm 2 – Thôn Vị Khê 5,000,000
3 Nguyễn Văn Sửa Xóm 4 – Thôn Vị Khê 2,000,000
4 Vũ Viết Hoa Xóm 3 – Thôn Vị Khê 2,000,000
5 Đỗ Đình Khánh Xóm 32 – Nam Xá 2,000,000 HS cô Hằng
6 Nguyễn Văn Tuyên Xóm 5 – Thôn Vị Khê 1,000,000 BĐD CMHS
7 Nguyễn Minh Tiến Xóm 2 – Thôn Vị Khê 1,000,000 Con Cô Tuyết
8 Nguyễn Thế Võ Xóm 2 – Thôn Vị Khê 1,000,000
9 Nguyễn Duy Luận Xóm 8 – Thôn Lã Điền 1,000,000 CT hội CMHS
10 Trương Văn Hương Xóm 15 – Trừng Uyên 1,000,000 BĐD CMHS
11 Trương Tân Cương Xóm 14 – Trừng Uyên 500,000
12 Nguyễn Văn Trường Xóm 15 – Trừng Uyên 500,000
13 Nguyễn Văn Thiệu Xóm 5 – Thôn Vị Khê 500,000
14 Đoàn Hữu Đốc Xóm 11 – Thôn Lã Điền 500,000
15 Nguyễn Đình Mịch Xóm 10 – Thôn Lã Điền 500,000
16 Nguyễn Duy Ánh Xóm 8 – Thôn Lã Điền 500,000
17 Tạ Quang Cận Xóm 8 – Thôn Lã Điền 500,000
18 Vũ Văn Doãn Xóm 9 – Thôn Lã Điền 500,000
19 Phạm Văn Anh Xóm 9 – Thôn Lã Điền 500,000
20 Vũ Minh Tuân Xóm 19 – Thôn Phú Hào 500,000
21 Vũ Thanh Mai Xóm 16 – Thôn Phú Hào 500,000
22 Nguyễn Đình Đạm Xóm 9 – Thôn Lã Điền 500,000
23 Nguyễn Xuân Hải Xóm 31 – Nam Xá 500,000
24 Nguyễn Văn Khang Xóm 1 – Thôn Vị Khê 500,000
25 Nguyễn Duy Khoát Xóm 8 – Thôn Lã Điền 400,000
26 Nguyễn Đình Nam Xóm 6 – Thôn Lã Điền 350,000
27 Vũ Đình Phùng Xóm 2 – Thôn Vị Khê 300,000
28 Vũ Văn Tưởng Xóm 2 – Thôn Vị Khê 300,000
29 Nguyễn Văn Quang Xóm 2 – Thôn Vị Khê 300,000
30 Vũ Đình Mùi Xóm 5 – Thôn Vị Khê 300,000
31 Đoàn Hữu Liêm Xóm 9 – Thôn Lã Điền 300,000
32 Đoàn Hữu Đích Xóm 11 – Thôn Lã Điền 300,000
33 Nguyễn Long Điệp Xóm 6 – Thôn Lã Điền 300,000
34 Nguyễn Duy Khiêm TP Việt Trì – Phú Thọ 300,000
35 Trịnh Minh Thanh Xóm 6 – Thôn Lã Điền 300,000
36 Đoàn Hữu Khánh Xóm 10 – Thôn Lã Điền 300,000
37 Đỗ Văn Hùng Xóm 16 – Thôn Phú Hào 300,000
38 Đỗ Văn Thịnh Xóm 19 – Thôn Phú Hào 300,000
39 Đỗ Văn Dũng Xóm 19 – Thôn Phú Hào 300,000
40 Đỗ Thị Nhung Xóm 20 – Thôn Phú Hào 300,000
41 Vũ Thị Tâm Xóm 20 – Thôn Phú Hào 300,000
42 Đỗ Văn Hinh Xóm 20 – Thôn Phú Hào 300,000
43 Đỗ Ngọc Hải Xóm 33 – Nam Xá 300,000
44 Hoàng Văn An Xóm 5 – Thôn Vị Khê 300,000
45 Nguyễn Thị Thuận Xóm 15 – Trừng Uyên 300,000 GV hưu
46 Nguyễn Vinh Nguyên Xóm 1 – Thôn Vị Khê 200,000
47 Nguyễn Thị Hương Xóm 1 – Thôn Vị Khê 200,000
48 Nguyễn Văn Thiện Xóm 1 – Thôn Vị Khê 200,000
49 Nguyễn Văn Nam Xóm 1 – Thôn Vị Khê 200,000
50 Nguyễn Văn Cảnh Xóm 1 – Thôn Vị Khê 200,000
51 Vũ Viết Việt Xóm 1 – Thôn Vị Khê 200,000
52 Trần Đức Vượng Xóm 2 – Thôn Vị Khê 200,000 Con Ô. Hưng
53 Nguyễn Thanh Hải Xóm 2 – Thôn Vị Khê 200,000
54 Vũ Đăng Minh Xóm 2 – Thôn Vị Khê 200,000
55 Nguyễn Văn Miền Xóm 3 – Thôn Vị Khê 200,000
56 Nguyễn Văn Hiển Xóm 2 – Thôn Vị Khê 200,000
57 Nguyễn Công Khanh Xóm 5 – Thôn Vị Khê 200,000
58 Nguyễn Văn Tuấn Xóm 5 – Thôn Vị Khê 200,000
59 Nguyễn Văn Hạ Xóm 5 – Thôn Vị Khê 200,000
60 Tạ Quang Thận Xóm 9 – Thôn Lã Điền 200,000
61 Tạ Quang Hiệp Xóm 8 – Thôn Lã Điền 200,000
62 Lê Quốc Linh Xóm 8 – Thôn Lã Điền 200,000
63 Đặng văn Kha Xóm 8 – Thôn Lã Điền 200,000
64 Đỗ Văn Tâm Xóm 19 – Thôn Phú Hào 200,000
65 Nguyễn Văn Hồng Xóm 20 – Thôn Phú Hào 200,000
66 Đỗ Văn Đạo Xóm 20 – Thôn Phú Hào 200,000
67 Đỗ Văn Cảnh Xóm 20 – Thôn Phú Hào 200,000
68 Đỗ Công Đạt Xóm 33 – Nam Xá 200,000
69 Nguyễn Văn Tiến Xóm 32 – Nam Xá 200,000
70 Nguyễn Trung Hà Xóm 32 – Nam Xá 200,000
71 Nguyễn Như Khôi Xóm 14 – Thôn Trừng Uyên 200,000
72 Nguyễn Như Khanh Xóm 14 – Thôn Trừng Uyên 200,000
73 Nguyễn Việt Hà Xóm Tâm Phú – Nam Xá 200,000
74 Nguyễn Văn Tiến Xóm 12 – Lã Điền 200,000
75 Vũ Văn Tuyên Xóm 1 – Thôn Vị Khê 100,000
76 Nguyễn Văn Hiểu Xóm 1 – Thôn Vị Khê 100,000
77 Nguyễn Văn Bảy Xóm 1 – Thôn Vị Khê 100,000
78 Nguyễn Văn Tảo Xóm 1 – Thôn Vị Khê 100,000
79 Nguyễn Mạnh Trường Xóm 1 – Thôn Vị Khê 100,000
80 Nguyễn Văn Dũng Xóm 1 – Thôn Vị Khê 100,000
81 Nguyễn Thị Chức Xóm 1 – Thôn Vị Khê 100,000
82 Nguyễn Cảnh Toàn Xóm 1 – Thôn Vị Khê 100,000
83 Lưu Ngọc Biên Xóm 1 – Thôn Vị Khê 100,000
84 Lưu Ngọc Bang Xóm 1 – Thôn Vị Khê 100,000
85 Nguyễn Văn Thái Xóm 1 – Thôn Vị Khê 100,000
86 Vũ Thị Sơn Xóm 5 – Thôn Vị Khê 100,000
87 Hoàng Văn Tùng Xóm 5 – Thôn Vị Khê 100,000
88 Nguyễn Văn Hòa Xóm 5 – Thôn Vị Khê 100,000
89 Hoàng Văn Huy Xóm 5 – Thôn Vị Khê 100,000
90 Hoàng Văn Quyền Xóm 5 – Thôn Vị Khê 100,000
91 Hoàng văn Tiến Xóm 5 – Thôn Vị Khê 100,000
92 Vũ Đình Mạnh Xóm 5 – Thôn Vị Khê 100,000
93 Nguyễn Văn Vượng Xóm 5 – Thôn Vị Khê 100,000
94 Nguyễn Huy Dụ Xóm 9 – Thôn Lã Điền 100,000
95 Đặng Văn Hoằng Xóm 10 – Thôn Lã Điền 100,000
96 Nguyễn Đình Hanh Xóm 7 – Thôn Lã Điền 100,000
97 Nguyễn Xuân Tình Xóm 7 – Thôn Lã Điền 100,000
98 Nguyễn Đình Sông Xóm 9 – Thôn Lã Điền 100,000
99 Tạ Thanh Tuyền Xóm 9 – Thôn Lã Điền 100,000
100 Tạ Ngọc Tuyên Xóm 9 – Thôn Lã Điền 100,000
101 Nguyễn Ngọc Tình Xóm 9 – Thôn Lã Điền 100,000
102 Đỗ Văn Vũ Xóm 20 – Thôn Phú Hào 100,000
103 Đỗ Văn Thống Xóm 20 – Thôn Phú Hào 100,000
104 Đỗ Viết Thành Xóm 32 – Nam Xá 100,000
105 Nguyễn Trung Hiếu Xóm Tâm Phú – Nam Xá 100,000
106 Bùi Văn Chất Xóm 2 – Thôn Vị Khê 100,000
107 Bùi Văn Nhuận Xóm 2 – Thôn Vị Khê 100,000
108 Đỗ Đức Tuyến Xóm 32 – Nam Xá 50,000
109 Nguyễn Văn Thơ Xóm 2 – Thôn Vị Khê 50,000
110 Nguyễn Văn Lực Xóm 1 – Thôn Vị Khê 50,000
111 Nguyễn Văn Quang Xóm 5 – Thôn Vị Khê 50,000
112 Nguyễn Văn Thời Xóm 5 – Thôn Vị Khê 50,000
113 Vũ Đình Cảnh Xóm 5 – Thôn Vị Khê 50,000
Cộng 48,850,000

TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM ĐIỀNBan giám hiệu nhà trường trân trọng cảm ơn và ghi vào

Sổ “Quĩ tấm lòng vàng” lưu trong phòng truyền thống gìn giữ tới các thế hệ học sinh nhà trường.

                                                                                                                                            TM, BAN GIÁM HIỆU

 

Hiệu trưởng: Đỗ Ngọc Nhận